Cục đẩy 1U ClassD Techsound X4-1000 là cục đẩy 4 kênh sở hữu thiết kế nhỏ gọn và đẹp mắt với kích thước tiêu chuẩn 1U và được trang bị mạch công suất ClassD hiệu năng cao với 4 kênh mỗi kênh 1000W ở 8Ohm.
1. Thiết kế của Cục đẩy 4 kênh 1U ClassD Techsound X4-1000
Cục đẩy 4 kênh 1U ClassD Techsound X4-1000 có thiết kế dạng hình hộp chữ nhật với kích thước Rộng 480mm, cao 44mm, sâu 460 mm. Techsound X4-1000 sở hữu phần hộp thiết kế khung kim loại khỏe khoắn, cứng cáp giúp bảo vệ tốt các linh kiện bên trong, tránh được sự va đập và các tác động xấu từ môi trường bên ngoài.
Techsound X4-1000 có kích thước khá nhỏ gọn và trọng lượng khá nhẹ chỉ 12kg dễ dàng vận chuyển cũng như lắp đặt, phù hợp với nhiều vị trí không gian khác nhau.
2. Hiệu năng của Cục đẩy 4 kênh 1U ClassD Techsound X4-1000
Mặt trước của Techsound X4-1000 có các nút điều khiển Volume nằm ở giữa được thiết kế nhỏ gọn đẹp mắt dễ thao tác, lưới tản nhiệt 2 bên được trang bị bằng các thanh đan CNC màu đen huyền bí giúp thiết bị trở nên đẹp và sang trọng, ngoài ra các đèn LED thông báo tín hiệu và chức năng của thiết bị tương ứng với từng kênh. Và bên tay phải là nút công tắc nguồn được tích hợp đèn LED cảnh bảo chế độn On Off.
Phía sau của Techsound X4-1000 là lỗ thông hơi quạt gió, cổng nguồn và các cổng kết nối Input đầu vào dạng Canon và đầu ra loa dạng Speakon, Các công tắc gạt các chức năng: Bridge, PR, ST và độ nhạy 32dB, 35dB, 38dB, 41dB rất thuận tiện cho việc phối ghép với các thiết bị.
Bên trong cục đẩy Techsound X4-1000 được trang bị bộ mạch khuếch đại công suất ClassD đem lại hiệu năng cao nhất ở thời điểm hiện tại, và khả năng không sinh nhiệt trong suốt quá trình sử dụng.
Cục đẩy Techsound X4-1000 được hoạt động trong dải tần số rộng từ 20Hz - 20kHz (1W@8Ω,+05 dB) đáp ứng hầu hết với tất cả các dòng loa chuyên nghiệp hiện nay.
Techsound X4-1000 được trang bị nguồn PFC hoạt động với nguồn điện dải rộng từ 100~240VAC điều này hoàn toàn có thể an tâm trong quá trình sử dụng khi nguồn điện đầu vào bị thay đổi.
Techsound X4-1000 có khả năng đem lại hiệu quả âm thanh tuyệt vời với chỉ số Dampingfactor cực cao >5000 @20-200Hz. Điều này giúp cho những chiếc loa Subwoofer của các bạn trở nên mạnh mẽ hơn bao giờ hết.
3. Ứng dụng của Cục đẩy 4 kênh 1U ClassD Techsound X4-1000
Techsound X4-1000 có khả năng cung cấp nguồn năng lượng vô cùng lớn cho các hệ thống âm thanh từ giải trí gia đình, Lounge, bar, biểu diễn sự kiện...
Hầu hết tất cả các các dòng loa chuyên nghiệp hiện nay có trên thị trường có đều có thể sử dụng được tối đa các dòng loa full bass 40cm và loa sub bass 50cm.
Với kích thước nhỏ gọn và hiệu năng cao Techsound X4-1000 hoàn toàn có thể lắp đặt vào bất kỳ không gian nào đều có thể phù hợp.
4. Khả năng phối ghép của Cục đẩy 4 kênh 1U ClassD Techsound X4-1000
Techsound X4-1000 Có khả năng phối ghép với các hệ thống thiết bị như DSP, Mixer, Vang số để hiệu chỉnh khuếch đại cho loa một các dễ dàng.
Với các tính năng điều chỉnh độ nhạy tín hiệu đầu vào hoàn toàn có thể sử dụng với nhiều các nguồn phát và xử lý khác nhau.
Với chỉ số Damping Factor cực cao >5000 ở 20-200Hz thì Techsound X4-1000 hoàn toàn có thể sử dụng cực tốt cho các hệ thống loa Subwoofer công suất lớn.
5. Chế độ bảo hành của Cục đẩy 4 kênh 1U ClassD Techsound X4-1000
Techsound X4-1000 được công ty cổ phần Techsound Việt Nam trực tiếp thiết kế và nghiên cứu với độ bền và chất lượng tốt nhất toàn bộ sản phẩm được bảo hành chính hãng 5 năm.
6. Thông số kỹ thuật của sản phẩm
TECHSOUND SERIES HIGH POWER DIGITAL AMPLIFIER CLASS D | |||||||||
EIAJ Test Standard, 1 kHz, 1% THD | 2 CHANNEL | 4 CHANNEL | |||||||
Model | X2-2000 | X2-2800 | X2-3500 | X2-4200 | X4-1000 | X4-1300 | X4-1600 | X4-2000 | X4-3000 |
8Ω/Stereo | 2*2000W | 2*2800W | 2*3500W | 2*4200W | 4*1000W | 4*1300W | 4*1600W | 4*2000W | 4*3000W |
4Ω/Stereo | 2*3400W | 2*4800W | 2*6500W | 2*7800W | 4*1700W | 4*2400W | 4*2600W | 4*3400W | 4*5000W |
2Ω/Stereo | 2*4800W | 2*6800W | 2*7500W | 2*8500W | 4*2890W | 4*3000W | 4*3500W | 4*4760W | 4*6860W |
Alternating Current Power Supply | |||||||||
Power | PFC Power | ||||||||
Rated power demand | 100-240V±10%, 50/60Hz | ||||||||
Operation voltage | 90V-270V | ||||||||
Power correction factor cos(φ) | >0.95 @ >500W | ||||||||
Standby | 47W and 0.8A | ||||||||
Gain,Sensitivity | 32dB,35dB,38dB,41dB | ||||||||
Maximum Output Voltage/Current | 185V/85A (370V in the BRIDGE MODE) | ||||||||
Power Comsumption | 230V (115V in the BRIDGE MODE) | ||||||||
Environment temperature | 0°- 45C / 32′-113*F | ||||||||
Cooling system | Tunnel through cooing system | ||||||||
Frequency Response | 20Hz - 20kHz (1W@8Ω,+05 dB) | ||||||||
Signal-to-Noise Ratio | >110 dBA (20 Hz- 20 kHz A weighted) | ||||||||
Crosstalk | >66 dB @ 1 kHz | ||||||||
Input Impedance | 10 kΩ balanced | ||||||||
Total Harmonic Distortion(THD) | <0.5% from 1 W to full power (Typitcal value<0.05%) | ||||||||
Intermodulation Distortion(IMD) | <0.5% from 1 W to full power (Typitcal value<0.05%) | ||||||||
Damping Factor (8 ohms) | >5000 @ 20-200 Hz | ||||||||
Slew Rate | 50V/μs @ 8Ω | ||||||||
Front Panel | |||||||||
Indicator LED/per channel | One PCS Green LED: the input signal of XLR ≥ -40dB; Four pieces Green LED: display the output signal(-20dB,-10dB,-5dB,-3dB)of SPEAKON 1 piece dual LED(Yellow and Red): Protective state/Clip stste/Over heat/Over load | ||||||||
Power Switch | Press "I"-on; Press "O"-off | ||||||||
Dust-proof | Two pieces dust-proof cotton, it can take off to clean from the bottom of front pannel | ||||||||
Application | |||||||||
Signal in-connection | 4 Channel: One balanced XLR(with lock)female per channel; 2 Channel One balanced XLR(with lock)female and one balanced XLR male per channel | ||||||||
Signal out-connection | One SPEAKON per channel connect to loudspeakers | ||||||||
Power cord | Fited to the device, and the CSA(cross sectional area)of the cord is 3 x 2.5mm², and the card is 1.5 meters long | ||||||||
Multiple-Functions Switch | Two Sensitivity Switches. One Mode Switch and one Clip Switch | ||||||||
Structure (The size and weight depend on different series and shipping demand) | |||||||||
Dimensions (W*H*D) | 482 x 44 x 460mm | 482 x 44 x 370mm | 482 x 44 x 460mm | 482 x 44 x 460mm | 482 x 44 x 460mm | 482 x 44 x 370mm | 482 x 44 x 460mm | 482 x 44 x 460mm | 482 x 44 x 460mm |
Net weight | 12KG | 10KG | 12KG | 12KG | 12KG | 10KG | 12KG | 12KG | 12KG |
Packing size | 615 x 615 x 119mm | 527 x 527 x 119mm | 615 x 615 x 119mm | 615 x 615 x 119mm | 615 x 615 x 119mm | 527 x 527 x 119mm | 615 x 615 x 119mm | 615 x 615 x 119mm | 615 x 615 x 119mm |
Shipping weight | 14Kg | 12KG | 14Kg | 14Kg | 14Kg | 12KG | 14Kg | 14Kg | 14Kg |